So sánh điện thoại di động Sony Xperia U và HTC Butterfly S

So sánh điện thoại di động Sony Xperia U và HTC Butterfly S

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG

Chuyển đến tiêu đề chính của bài báo [xem]

Điện thoại Sony Xperia U ST25i Điện thoại HTC Butterfly SẼ
So sánh giá điện thoại

So sánh điện thoại di động Sony Xperia U và HTC Butterfly S

Sony Xperia U

HTC Butterfly

Loại sim Mini-SIM
Số sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Hệ điều hành Android, v2.3 Hệ điều hành Android, v4.2.2
Mạng 2G Network GSM 850/900/1800/1900 GSM 850/900/1800/1900
3G HSDPA 900/2100 – ST25i HSDPA 850/900/1900/200
Kiểu dáng Thanh, chạm Quán ba
Thích hợp cho mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Viettel, Mobi, Vina
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng việt Tiếng việt
Hỗ trợ bàn phím Qwerty Có, phím ảo
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 112 x 54 x 12 144,5 x 70,5 x 10,6
Trọng lượng (g) 110 150
MÀN HÌNH SO SÁNH
Loại màn hình TFT 16M màu Super LCD3 16 triệu màu
Kích thước màn hình (inch)

3.5

5.0
Độ phân giải màn hình (px) 480 x 854 1080 x 1920
Loại cảm ứng Cảm biến điện dung Cảm biến điện dung
cảm biến gia tốc kế, sự gần gũi, com-pa Gia tốc kế, Đa điểm, Ánh sáng, Con quay hồi chuyển, La bàn kỹ thuật số
SO SÁNH QUÁ TRÌNH CHIPs
Tên CPU NovaThor U8500 Qualcomm APQ8064T
Cốt lõi Lõi kép Bốn nhân
Tốc độ CPU (Ghz) 1,0 1,9
GPU Mali-400 Adreno 320
GPS A-GPS A-GPS
SO SÁNH BỘ NHỚ SO SÁNH
Danh bạ có thể được lưu trữ Vô hạn Vô hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS
Hỗ trợ email Email, IM, Email đẩy
Bộ nhớ trong 8 GB 16 GB
Ram 512 MB 2 GB
Dung lượng tối đa của thẻ nhớ 64 GB
Loại thẻ nhớ được hỗ trợ MicroSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Lên đến 107 kb / giây
Mạng lưới gần đó Lên đến 296 kb / giây
trình duyệt web HTML5 HTML
Bluetooth v2.1, A2DP, EDR v4.0, A2DP
WIFI Wi-Fi 802.11 b / g / n, điểm phát sóng, DLNA Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac
Kết nối USB microUSB v2.0, Máy chủ USB USB 2.0
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Ca mê ra chính 5 MP (2592 x 1944 pixel) 4 MP
Tính năng máy ảnh

Tự động lấy nét, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười

Ổn định hình ảnh quang học, nhận diện khuôn mặt

Camera phụ 0,3 MP 2 MP
Phim ảnh HD Có, 1080p @ 30 khung hình / giây
Nghe định dạng nhạc MP3, WMA, AAC, WAV MP3 / eAAC + / WMA / WAV / FLAC
Xem phim định dạng MP4 DivX / XviD / MP4 / H.263 / H.264 / WMV
Nghe đài FM
Định dạng nhạc chuông Nhạc chuông MP3 MP3, WAV
Jack tai nghe 3,5 mm 3,5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Thu âm cuộc gọi
Bộ nhớ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, Adobe Reader Xem, chỉnh sửa văn bản
Phần mềm ứng dụng khác Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, công cụ chuyển đổi Google Tìm kiếm, Bản đồ, Gmail, YouTube, Lịch, Google Talk
Trò chơi Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm
Hỗ trợ java
PIN TƯƠNG THÍCH
Dung lượng pin (mAh) 1320 3200
Giá tham khảo (VND) 5.000.000 won 5.100.000 won
Nhận định Sony Xperia U có giá bán cao nhưng cấu hình không thực sự nổi bật so với đối thủ HTC Butterfly. Điện thoại thông minh của Sony chỉ có vi xử lý lõi kép, camera độ phân giải thấp và dung lượng pin kém. Trong khi đó, smartphone của HTC có màn hình full HD, vi xử lý lõi tứ, pin lâu, phục vụ tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày của người dùng.

Vzone.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *