So sánh điện thoại di động Sony Xperia E4 và điện thoại LG Optimus 7 E900

So sánh điện thoại di động Sony Xperia E4 và điện thoại LG Optimus 7 E900

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG

Chuyển đến tiêu đề chính của bài báo [xem]

Điện thoại Sony Xperia E4 E2115 Điện thoại LG Optimus 7 E900
So sánh giá điện thoại So sánh điện thoại di động Sony Xperia E4 và điện thoại LG Optimus 7 E900Sony Xperia E4 LG Optimus 7
Loại sim Sim siêu nhỏ Mini-SIM
Số sim 2 sim Đầu tiên
Hệ điều hành Hệ điều hành Android, v4.4.4 Microsoft Windows Phone 7
Mạng 2G Network GSM 850/900/1800/1900 GSM 850/900/1800/1900
3G HSDPA 900/2100 HSDPA 900/1900/2100
Kiểu dáng Thanh, Chạm Thanh, Chạm
Thích hợp cho mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng việt Tiếng việt
Hỗ trợ bàn phím Qwerty
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 137 x 74,6 x 10,5 125 x 59,8 x 11,5
Trọng lượng (g) 144 157
MÀN HÌNH SO SÁNH
Loại màn hình IPS 16M màu TFT 16M màu
Kích thước màn hình (inch) 5.0

3.8

Độ phân giải màn hình (px) 540 x 960 480 x 800
Loại cảm ứng Cảm biến điện dung Cảm biến điện dung
cảm biến Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Cảm biến xoay màn hình tự động
Các tính năng khác Cảm biến xoay màn hình tự động Màn hình cảm ứng và bàn phím
SO SÁNH MẸO XỬ LÝ
Tên CPU Mediatek MT6582 Qualcomm QSD8650 Snapdragon S1
Cốt lõi Bốn nhân
Tốc độ CPU (Ghz) 1,3 Đầu tiên
GPU Mali-400MP2 Adreno 200
GPS A-GPS A-GPS
SO SÁNH BỘ NHỚ
Danh bạ có thể được lưu trữ Vô hạn Vô hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ email Email, IM, Email đẩy Email, Email đẩy, IM
Bộ nhớ trong 8 GB 16GB
Ram 1 GB 512MB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 32 GB
Loại thẻ nhớ được hỗ trợ thẻ nhớ microSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
trình duyệt web HTML HTML
Bluetooth v4.1, A2DP v2.1, A2DP
WIFI Wi-Fi 802.11 b / g / n, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 b / g / n
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Ca mê ra chính 5 MP (2560 х 1920) 5,0 MP
Tính năng máy ảnh Tự động lấy nét, đèn flash LED

Tự động lấy nét, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười

Camera phụ 2 MP
Phim ảnh Full HD 720p
Nghe định dạng nhạc MP3, eAAC +, WAV, WMA, Flac MP3 / WAV / WMA / eAAC
Xem phim định dạng Xvid, MP4, H.265 MP4 / WMV
Nghe đài FM
Xem tivi
Kết nối TV
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV Rung động; Nhạc chuông MP3, WAV
Jack tai nghe 3,5 mm 3,5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Bộ nhớ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, OneDrive, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Chỉnh sửa hình ảnh âm thanh và video
Trò chơi Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm
PIN TƯƠNG THÍCH
Dung lượng pin (mAh) 2300 1500
Thời gian chờ 2G (Giờ) 552 330
Thời gian chờ 3G (Giờ) 548 330
Thời gian thoại 2G (Giờ) thứ mười hai 6,5
Thời gian đàm thoại 3G (Giờ) 12,5 5
Giá tham khảo (VND) 2.750.000 won 2.900.000 won
Nhận định Không có nhiều sự khác biệt về giá cả, nhưng Sony Xperia E4 mang đến trải nghiệm người dùng tốt hơn đối thủ LG Optimus 7. Điện thoại thông minh của Sony cung cấp kích thước màn hình lớn hơn, bộ vi xử lý nhanh và dung lượng pin cao nên đây sẽ là một đề xuất tốt. Đối với những người dùng không muốn chi nhiều tiền cho một chiếc điện thoại thông minh.

Vzone.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *