So sánh điện thoại di động điện thoại LG Optimus LTE2 và Sony Xperia TX LT 29i

So sánh điện thoại di động điện thoại LG Optimus LTE2 và Sony Xperia TX LT 29i

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG

Chuyển đến tiêu đề chính của bài báo [xem]

So sánh điện thoại Điện thoại LG Optimus LTE2 Điện thoại Sony Xperia TX LT29i – 16GB
So sánh giá cả LG Otimus LTE2 Xperia TX LT29i
Loại sim Sim nhỏ Sim siêu nhỏ
Số sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Android v4.0 Android v4.0.4
Mạng 2G Network CDMA 800/1900 GSM 850/900/1800/1900
3G HSDPA HSDPA 850/900/1700/100/1900
4G. Mạng lưới LTE
Kiểu dáng Thanh + Chạm Thanh thẳng, chạm
Thích hợp cho mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng việt Tiếng việt
Hỗ trợ bàn phím Qwerty
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 134,7 x 69,5 x 8,9 131 x 68,6 x 8,6
Trọng lượng (g) 145 127
MÀN HÌNH VÀ MÀN HÌNH HIỂN THỊ TƯƠNG THÍCH
Loại màn hình LCD màu 16M TFT 16M màu
Kích thước màn hình (inch) 4,7 4,5
Độ phân giải màn hình (px) 720 x 1280 720 x 1080
Loại cảm ứng Cảm biến điện dung Cảm biến điện dung
cảm biến Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn Gia tốc kế, khoảng cách, la bàn
Các tính năng khác Cảm ưng đa điểm Giao diện người dùng Timescape
SO SÁNH MẸO XỬ LÝ
Tên CPU Qualcomm MSM8960 Snapdragon Qualcomm MSM8260A Snapdragon
Cốt lõi Lõi kép Lõi kép
Tốc độ CPU (Ghz) 1,5 1,5
GPU Adreno 225 Adreno 225
GPS A-GPS A-GPS, GLONASS
SO SÁNH LƯU TRỮ VÀ BỘ NHỚ
Danh bạ có thể được lưu trữ Vô hạn Vô hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ email Email, Thư đẩy, IM Email, IM, Email đẩy
Bộ nhớ trong 16 GB 16 GB
Ram 2 GB 1 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 32 GB 32 GB
Loại thẻ nhớ được hỗ trợ MicroSD MicroSD
SO SÁNH VÀ KẾT NỐI DỮ LIỆU
Mạng GPRS Lên đến 86 kb / giây
Mạng lưới gần đó Lên đến 237 kb / giây
Tốc độ EV-DO Rev. A, lên đến 3,1 Mb / giây; HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5,76 Mb / giây; LTE, Cat3, 50 Mbps UL, 100 Mbps DL HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5,8 Mb / giây
NFC
trình duyệt web HTML HTML5
Bluetooth v4.0, A2DP v3.1, A2DP
WIFI Wi-Fi 802.11 a / b / g / n, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng Wi-Fi Wi-Fi 802.11 a / b / g / n, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng Wi-Fi
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
SO SÁNH GIẢI TRÍ VÀ ĐA CHỨC NĂNG
Ca mê ra chính 8 MP

So sánh điện thoại di động điện thoại LG Optimus LTE2 và Sony Xperia TX LT 29i

13 MP (4128 x 3096 pixel)

Tính năng máy ảnh Tự động lấy nét, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười Gắn thẻ địa lý, nhận diện khuôn mặt, quét toàn cảnh
Camera phụ 1,3 MP 1,3 MP
Phim ảnh Full HD Full HD
Nghe định dạng nhạc MP3, WA, / ​​WMA, eAAC + MP3, eAAC +, WMA, WAV, Flac
Xem phim định dạng MP4, WMV, H.264, H.263 MP4, H.263, H.264, WMV
Nghe đài FM
Xem tivi
Kết nối TV
Định dạng nhạc chuông Nhạc chuông MP3 Chuông MP3, chuông WAV
Jack tai nghe 3,5 mm 3,5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Thu âm cuộc gọi
Bộ nhớ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, công cụ chuyển đổi Mạng xã hội
Trò chơi Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm
Hỗ trợ java Có, MIDP
PIN TƯƠNG THÍCH
Dung lượng pin (mAh) 2150 1750
Thời gian chờ 2G (Giờ) 250 400
Thời gian chờ 3G (Giờ) 250 300
Thời gian chờ 4G (Giờ)
Thời gian đàm thoại 2G mười 7
Thời gian đàm thoại 3G mười 6,5
Thời gian thoại 4G (Giờ)
Giá tham khảo 2.690.000 won 2.700.000 won
Nhận định Trong cùng tầm giá rẻ, bộ đôi smartphone LG Optimus LTE2 và Sony Xperia TX LT29i có cấu hình không chênh lệch nhiều. Chiếc smartphone này có lợi thế với dung lượng pin lớn, qua đó người dùng sẽ có nhiều thời gian trải nghiệm chiếc smartphone của mình hơn. Với Sony Xperia TX LT29i là một chiếc máy ảnh có độ phân giải cao phù hợp với những người dùng yêu thích chụp ảnh.

Vzone.vn – Trang web so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *