1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Điều kiện chung để làm Thẻ tín dụng Vietcombank là:
– Cá nhân là công dân Việt Nam, công dân nước ngoài cư trú tại Việt Nam
– 18 tuổi trở lên
– Đáp ứng nhu cầu về thu nhập hoặc tài sản thế chấp do ngân hàng quy định
Yêu cầu thấp nhất cho các dòng tín dụng Hạng chuẩn là thu nhập tối thiểu 5 triệu đồng / tháng. Ngoài ra, với các hạng thẻ cao hơn cần đáp ứng mức thu nhập hàng tháng cao hơn, còn với hạng Bạch kim đặc biệt thì cần phải là khách hàng đặc biệt của ngân hàng này.
Dưới đây là thông tin chi tiết về hạn mức tín dụng cũng như thông tin về biểu phí khi sử dụng Thẻ tín dụng Vietcombank khác nhau.
So sánh các loại thẻ tín dụng do Vietcombank phát hành |
|||||||
Loại thẻ |
Giới hạn tín dụng |
Phí hàng năm (VNĐ) |
Phí vượt quá giới hạn |
||||
Thẻ chính |
Thẻ phụ |
Từ 1-5 ngày |
Từ 6-15 ngày |
Từ ngày 16 trở đi |
|||
Thẻ tín dụng Vietcombank Visa |
Xếp hạng tiêu chuẩn |
5-50 triệu đồng |
100.000 yên |
50.000 won |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
Thẻ vàng |
50-300 triệu đồng |
200.000 yên |
100.000 yên |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
|
Bạch kim |
150 triệu – 1 tỷ đồng |
800.000 won |
500.000 won |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
|
Thẻ tín dụng Vietcombank MasterCard |
Xếp hạng tiêu chuẩn |
5 – 50 triệu đồng |
100.000 yên |
50.000 won |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
Hạng vàng |
50 – 500 triệu đồng |
200.000 yên |
100.000 yên |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
|
Thẻ tín dụng Vietcombank Vietnam Airlines American Express(Thẻ Bông sen vàng) |
Lớp xanh |
10 – 100 triệu đồng |
200.000 yên |
Không |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
Xếp hạng vàng |
100 – 300 triệu đồng |
400.000 |
Không |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
|
Bạch kim |
150 triệu trở lên |
800.000 won |
500.000 won |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
|
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu SAIGON CENTER – TAKASHIMAYA – VISA VIETCOMBANK |
Xếp hạng tiêu chuẩn |
20 – 50 triệu đồng |
100.000 yên |
Không |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
Hạng vàng |
50 – 300 triệu đồng |
200.000 yên |
Không |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
|
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu SAIGON CENTER – TAKASHIMAYA – VIETCOMBANK JCB |
20-50 triệu đồng |
100.000 yên |
Không |
8 năm |
10 năm |
15 năm |
Trên đây là tất cả các loại Thẻ tín dụng Vietcombank nhà phát hành, mong rằng với bảng so sánh này bạn đã có cái nhìn tổng quan về các loại thẻ tín dụng của Vietcombank và lựa chọn cho mình loại thẻ phù hợp nhất.
Vzone.vn – Trang web so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
TRÊN