1. Link tải xuống trực tiếp
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1
LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2
LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG
Truy cập internet trên điện thoại thông qua mạng 3G đã trở thành một trong những xu hướng khá phổ biến hiện nay. Đối với những người có nhu cầu truy cập internet nhiều bằng mạng 3G, sẽ không lạ nếu họ mất hàng triệu đồng mỗi tháng cho việc nạp thẻ điện thoại, trong đó, truy cập internet bằng 3G chiếm một phần lớn.
Vì vậy, nhu cầu chọn mạng 3G giá rẻ được nhiều người rất quan tâm. Chi phí truy cập internet 3G mạng nào rẻ nhất hiện nay? Cùng Vzone tìm hiểu để lựa chọn cho mình nhà mạng có cước phí truy cập internet 3G rẻ nhất? Và trong mỗi nhà mạng, gói cước truy cập internet 3G nào rẻ nhất?
Các gói cước truy cập internet 3G Viettel
Viettel là một trong những nhà mạng rất thành công tại Việt Nam với độ phủ sóng rộng khắp cả nước, đồng thời cũng là nhà mạng có số lượng thuê bao lớn nhất Việt Nam.
Hiện tại, trong năm 2016, Viettel đã tung ra thị trường các gói cước truy cập internet 3G như sau:
Giá cước 3G Viettel mới nhất năm 2016 |
||||
Tên gói hàng |
Phí (VNĐ / tháng) |
Phí phát sinh vượt quá lưu lượng |
Lưu lượng dữ liệu miễn phí |
Làm thế nào để đăng ký |
MI0 |
0 |
25ngày / 50kB |
50 MB |
Soạn Mimin gửi 191 |
MT7 | 7.000 VND / ngày | 0 | 1,2 GB | Soạn MT7 gửi 191 |
MiMax |
70.000 won |
0 |
600 MB |
Soạn Mimax gửi 191 |
Dmax |
120.000 won |
0 |
1,5 GB |
Soạn Dmax gửi 191 |
Dmax 200 |
200.000 yên |
0 |
3GB |
Soạn Dmax200 gửi 191 |
MI10 |
10.000 won |
25ngày / 50kB |
50 MB |
Soạn MI10 gửi 191 |
MI30 |
30.000 won |
25ngày / 50kB |
200 MB |
Soạn MI30 gửi 191 |
MI50 |
50.000 won |
25ngày / 50kB |
450 MB |
Soạn MI50 gửi 191 |
Mimax SV |
50.000 won |
0 |
2.0 GB |
Soạn MimaxSV gửi 191 |
Mimax 90 |
90.000 won |
0 |
1,2GB |
Soạn Mimax90 gửi 191 |
MID1 |
8.000đ / lần |
25ngày / 50kB |
150 MB |
Soạn MID1 gửi 191 |
Như chúng ta thấy ở bảng trên, gói 3G rẻ nhất của Viettel là gói MI0 (không tính cước hàng tháng), với gói cước này bạn sẽ được truy cập internet với cước phí là 25đ / 50kB. Gói này dành cho những người ít có nhu cầu truy cập internet.
Còn đối với những người có nhu cầu truy cập internet nhiều thì rõ ràng gói Mimax với cước phí 70.000đ / tháng (với sim sinh viên là 50.000đ) bạn sẽ được tận hưởng lưu lượng internet 600MB (và 2GB đối với sim sinh viên). miễn phí hàng tháng và đối với lưu lượng vượt quá bạn sẽ không bị tính phí.
Ngoài ra, đối với những người chỉ có nhu cầu sử dụng mạng khá ít nhưng thỉnh thoảng mới cần truy cập mạng thì gói MT7 của Viettel thực sự rất tiện lợi. Với 7.000đ / lần đăng ký, bạn sẽ được miễn phí 1,2 GB lưu lượng tốc độ cao đến 24h đăng ký.
Như vậy, với cước phí truy cập internet 3G Viettel bạn có thể thấy:
– Phí truy cập internet 3G trung bình: 25 VND / 50 kB
– Cước truy cập internet 3G mỗi ngày rẻ nhất Viettel: Gói MT7 7000đ tặng 1,2 GB
– Gói truy cập internet 3G sinh viên: Gói MimaxSV 50.000đ tặng 2GB
Các gói cước truy cập internet 3G Vinaphone
Vinaphone là một trong những mạng di động có lịch sử hoạt động sớm nhất trên thị trường Việt Nam. Tính đến thời điểm hiện tại, tuy không có nhiều thuê bao như Viettel nhưng mạng Vinaphone vẫn hấp dẫn với chất lượng dịch vụ ổn định khiến mọi người hoàn toàn hài lòng khi sử dụng.
Hiện tại, bạn có thể truy cập internet qua mạng 3G của Vinaphone với một trong các gói 3G Vinaphone sau:
Tổng hợp các gói 3G Vinaphone cập nhật mới nhất năm 2016 | |||||
Tên gói hàng | Cú pháp đăng ký 3G Vinaphone | Giá | Bộ nhớ miễn phí | Phí ngoài gói | Thời gian đã sử dụng |
M10 | Soạn DK M10 gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 10.000 đồng | 50 MB |
0,5đ / KB |
30 ngày |
M25 | Soạn DK M25 gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 25.000 vnđ | 150 MB | 30 ngày | |
M50 | Soạn DK M50 gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 50.000 đồng | 500 MB | 30 ngày | |
M120 | Soạn DK M120 gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 120.000 đồng | 1,5GB | 30 ngày | |
Max | Soạn DK MAX gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 70.000 vnđ | 600 MB |
Miễn phí |
30 ngày |
Max100 | Soạn DK MAX100 gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 100.000 vnđ | 1,2GB | 30 ngày | |
Tối đa 200 | Soạn DK MAX200 gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 200.000 vnđ | 3GB | 30 ngày | |
Tối đa (dành cho sinh viên) | Soạn DK MAX gửi NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY.8 | 50.000 đồng | 2G | 30 ngày |
Theo bảng trên ta thấy gói M10 là gói 3G rẻ nhất của Vinaphone, với cước phí 10.000đ / tháng bạn được miễn phí 50MB truy cập internet và nếu vượt quá lưu lượng sẽ tính phí là 0,5đ / kB. (tương đương 25 VND./50KB).
Tuy nhiên, gói M10 chỉ phù hợp với những người ít truy cập internet, chỉ thỉnh thoảng Google một số thông tin. Nếu bạn có nhu cầu truy cập internet thường xuyên thì gói Max 70.000đ / tháng với 600MB lưu lượng miễn phí là lựa chọn không thể tốt hơn dành cho bạn.
Như vậy, cước phí truy cập internet 3G của Vinaphone sẽ như sau:
– Giá cước truy cập internet 3G Vinaphone trung bình: 25đ / 50 kB
– Gói truy cập internet 3G sinh viên: Gói MaxS 50.000 đồng tặng 2GB
Các gói cước truy cập internet 3G Mobifone
Mobifone là mạng di động mới hoạt động trên thị trường, thành công của nhà mạng này đưa Mobifone trở thành một trong ba mạng di động lớn nhất Việt Nam.
Trong năm 2016, bạn có thể truy cập internet qua các gói 3G Mobifone như sau:
Bảng giá các gói 3G Mobifone mới nhất năm 2016
|
||||
Các gói 3G Mobifone dung lượng thấp (Cước 0,5đ / Kb) |
||||
Mã |
Giá vé (VND) |
Sức chứa |
Cú pháp |
Chu kỳ (tháng) |
M10 |
10.000 won |
50Mb |
MPS1 M10 gửi 9084 |
Đầu tiên |
M25 |
25.000 won |
150Mb |
MPS1 M25 gửi 9084 |
Đầu tiên |
M50 |
50.000 won |
550Mb |
MPS1 M50 gửi 9084 |
Đầu tiên |
Các gói 3G Mobifone 1 tháng |
||||
Mã |
Giá vé (VND) |
Sức chứa |
Cú pháp |
Chu kỳ (tháng) |
ZING |
15.000 won |
MPS1 ZING gửi 9084 |
Đầu tiên |
|
PHÚT |
70.000 won |
600Mb |
MPS1 MIU gửi 9084 |
Đầu tiên |
MIU90 |
90.000 won |
1Gb |
MPS1 MIU90 đến 9084 |
Đầu tiên |
M120 |
120.000 won |
1.5Gb |
MPS1 M120 gửi 9084 |
Đầu tiên |
BMIU |
200.000 yên |
3Gb |
MPS1 BMIU đến 9084 |
Đầu tiên |
BMIU3 |
300.000 |
5Gb |
MPS1 BMIU3 đến 9084 |
Đầu tiên |
BMIU4 |
400.000 |
7Gb |
MPS1 BMIU4 đến 9084 |
Đầu tiên |
Các gói 3G Mobifone 3 tháng |
||||
Mã |
Giá vé (VND) |
Sức chứa |
Cú pháp |
Chu kỳ (tháng) |
3MIU |
210.000 won |
780Mb |
MPS1 3MIU gửi 9084 |
3 |
3M120 |
360.000 won |
1,95Gb |
MPS1 3M120 gửi 9084 |
3 |
3BMIU |
600.000 won |
3,9Gb |
MPS1 3BMIU gửi 9084 |
3 |
Các gói 3G Mobifone 6 tháng |
||||
Mã |
Giá vé (VND) |
Sức chứa |
Cú pháp |
Chu kỳ (tháng) |
6MIU |
420.000 won |
960Mb |
MPS1 6MIU gửi 9084 |
6 |
6M120 |
720.000 won |
2.4Gb |
MPS1 6M120 gửi 9084 |
6 |
6BMIU |
1.200.000 won |
4,8Gb |
MPS1 6BMIU gửi 9084 |
6 |
Các gói 3G Mobifone 12 tháng |
||||
Mã |
Giá vé (VND) |
Sức chứa |
Cú pháp |
Chu kỳ (tháng) |
12MIU |
840,000 won |
1.2Gb |
MPS1 12MIU gửi 9084 |
thứ mười hai |
12M120 |
1,440,000 won |
3Gb |
MPS1 12M120 gửi 9084 |
thứ mười hai |
12BMIU |
2.400.000 won |
6Gb |
MPS1 12BMIU gửi 9084 |
thứ mười hai |
Như các bạn đã thấy, cước phí truy cập internet 3G của Mobifone sẽ như sau:
– Giá cước truy cập internet 3G Mobifone trung bình: 25đ / 50 kB
– Gói cước truy cập internet 3G sinh viên Mobifone: Gói MIU 50.000đ tặng 600MB
Tóm lược:
Sau khi nghiên cứu tất cả các gói cước truy cập internet 3G Mobifone, chúng ta có thể đưa ra nhận xét như sau:
– Cước truy cập internet 3G của các nhà mạng như nhau trên một đơn vị lưu lượng (25đ / 50kB)
– Giá cước truy cập internet 3G sinh viên mạng Viettel, Vinaphone rẻ nhất hiện nay.
– Nhà mạng Mobifone có nhiều gói 3G trong thời gian dài hơn các nhà mạng khác
– Nhà mạng Viettel có nhiều gói cước đa dạng hơn các nhà mạng khác, đặc biệt là các gói cước 3G theo ngày giá rẻ.
Vzone.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
TRÊN