Có 3 triệu đồng nên chọn Sony Xperia E3 hay LG Optimus GK F220 ?

Có 3 triệu đồng nên chọn Sony Xperia E3 hay LG Optimus GK F220 ?

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG

Chuyển đến tiêu đề chính của bài báo [xem]

Điện thoại Sony Xperia E3 D2202 – 4GB Điện thoại LG Optimus GK F220 – 16GB
So sánh giá điện thoại Sony Xperia E3 D2202l

Có 3 triệu đồng nên chọn Sony Xperia E3 hay LG Optimus GK F220 ?

LG Optimus GK

Loại sim Sim siêu nhỏ Sim siêu nhỏ
Số sim 1 sim 1 sim
Hệ điều hành Hệ điều hành Android, v4.4.2 Android v4.1.2
Mạng 2G Network GSM 850/900/1800/1900 GSM 850/900/1800/1900
3G HSDPA 850/900/1900/200 HSDPA 900/2100 / LTE
4G. Mạng lưới Băng tần LTE 1 HSDPA 900/2100 / LTE
Kiểu dáng Thanh, Chạm Thanh + Chạm
Thích hợp cho mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng việt Tiếng việt
Hỗ trợ bàn phím Qwerty
SO SÁNH KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) 137,1 x 69,4 x 8,5 139,1 x 69,9 x 9,9
Trọng lượng (g) 143,8 156
MÀN HÌNH SO SÁNH
Loại màn hình IPS 16M màu LCD màu 16M
Kích thước màn hình (inch) Xperia4,5

5.0

Độ phân giải màn hình (px) 480 x 854 920 x 1080
Loại cảm ứng Cảm biến điện dung Cảm biến điện dung
cảm biến Gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn
Các tính năng khác Cảm biến xoay màn hình tự động Cảm ưng đa điểm
SO SÁNH QUÁ TRÌNH CHIPs
Tên CPU Qualcomm MSM8926-2 Snapdragon 400 Qualcomm Snapdragon 600
Cốt lõi Bốn nhân Bốn nhân
Tốc độ CPU (Ghz) 1,2 1,7
GPU Adreno 305 Adreno 320
GPS A-GPS, GLONASS A-GPS, GLONASS
SO SÁNH BỘ NHỚ SO SÁNH
Danh bạ có thể được lưu trữ Vô hạn Vô hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ email Email, IM, Email đẩy Email, Thư đẩy, IM
Bộ nhớ trong 4 GB 16 GB
Ram 1 GB 2 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 32 GB 64 GB
Loại thẻ nhớ được hỗ trợ thẻ nhớ microSD MicroSD
SO SÁNH KHẢ NĂNG KẾT NỐI
Mạng GPRS Lên đến 85,6 kb / giây
Mạng lưới gần đó Lên đến 237 kb / giây
Tốc độ HSPA 42,2 / 5,76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps LTE, HSDPA, HSUPA
NFC
trình duyệt web HTML5 HTML5
Bluetooth v4.0, A2DP v4.0, A2DP
WIFI Wi-Fi 802.11 b / g / n, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n, DLNA, Wi-Fi Direct, băng tần kép, điểm phát sóng Wi-Fi
Kết nối USB microUSB v2.0 Micro USB
SO SÁNH CAMERA VÀ GIẢI TRÍ
Ca mê ra chính 5 MP (2592 х 1944) 13 MP
Tính năng máy ảnh

Tự động lấy nét, đèn flash LED

Tự động lấy nét, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười

Camera phụ VGA 2.0 MP
Phim ảnh Full HD Full HD
Nghe định dạng nhạc MP3, eAAC +, WAV eAAC +, MP3, WAV, AC3, FLAC, WMA
Xem phim định dạng MP4, H.264 WMV, H.263, MP4, H.264 (MPEG4-AVC), DivX
Nghe đài FM
Xem tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV Nhạc chuông MP3
Jack tai nghe 3,5 mm 3,5 mm
SO SÁNH ỨNG DỤNG VÀ TRÒ CHƠI
Bộ nhớ cuộc gọi
Phần mềm ứng dụng văn phòng Office, OneDrive, Adobe Reader Office, Adobe Reader
Phần mềm ứng dụng khác Chỉnh sửa hình ảnh âm thanh và video Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, công cụ chuyển đổi
Trò chơi Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm Đã cài sẵn trong máy, có thể cài thêm
PIN TƯƠNG THÍCH
Dung lượng pin (mAh) 2330 3100
Giá tham khảo (VND) 2.9NHÀ NƯỚC NGHIÊM CẤM CÁC HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT NÀY..000 won 2.690.000 won
Nhận định Giống như nhiều smartphone LG khác, LG Optimus GK sở hữu cấu hình khá tốt trong tầm giá rẻ giúp máy đánh bại đối thủ Sony Xperia E3 D2202. Cả hai điện thoại thông minh đều được trang bị vi xử lý lõi tứ, nhưng LG Optimus GK có màn hình hiển thị tốt và thời lượng pin lâu hơn đối thủ.

Vzone.vn – Trang web so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *