#1 Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt) Mới Nhất

#1 Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt) Mới Nhất

1. Link tải xuống trực tiếp

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 1

LINK TẢI GG DRIVE: LINK TẢI 2

LINK TẢI GG DRIVE: LINK DỰ PHÒNG

Xem ngay video Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt)

MỚI: chỉnh sửa âm thanh / Đã chỉnh sửa âm thanh Nếu hình ảnh và âm thanh không khớp, vui lòng đợi một lúc để tải! Nếu hình ảnh và âm thanh không khớp, vui lòng chờ tải một số! cảm ơn bạn “thien khan tran nguyen” cho danh sách này 0:36 V る ・ が 早 い か vừa rồi 1:17 vừa rồi 2:00 V る ・ な り Vừa rồi (chủ ngữ là ngôi thứ nhất) 3) 2:33 V る ・た そ ば か ら bây giờ … sau đó (lặp lại vài lần sau đó, hàm ý phủ định) 3:11 V て か ら と て も の kể từ (sự thay đổi vẫn như vậy mãi mãi về sau) 3:49 に / っ à 4:27 に 例 も còn nữa … trong hoàn cảnh khó khăn 4:52 を 皮切 り に bắt đầu bằng, bắt đầu từ 5:31 お ん か ま て đến hết 6:10 を さ ん き, に cuối, … là kết thúc. 6:50 を も ち ま て て cho đến khi kết thúc, cho đến khi … kết thúc (văn bản chính thức) 7:30 を た さ ん だ だ cùng lắm là 8:10 を は は い い い い い い な い い trong … có thể như vậy tuyệt vời. 9:30 に と ど ま る か không chỉ dừng lại ở … 10:00 き ろ ろ か không có A mà còn có B. 10:40 も さ た り な ら な ん rồi .. mà còn có は ろ か (hoặc 11: 2) A, B cùng loại) 12:05 で あ あ … で あ あ / と き で き で で で で あ で で あ で … で あ あ / と き で で で で で あ で あ で … で あ あ で あ い / ok tất cả ứng dụng tốt đẹp 13:17 と い に に … と い に に Bất kể đó là A hay B (tất cả đều có trạng thái giống nhau) 13:58 い か ん だ dựa trên 14:35 ん か に か か る か か /い か ん に よ る か / い か ん を と か か Không cần biết 15:35 を で と を よ か か / い か ん を と か か Bất kể điều gì 15:35 を を と か か giữ chặt. Đừng tự ý sử dụng) 16:56 な ら い ざ し る ま Nếu là A thì đừng nói gì cả … nhưng 17:36 VU + ん な ん だ だ as 18:15 と ば に as … (trích dẫn) 18:55 と と し な に / tình cờ, tình cờ (làm gì đó. Dùng với động từ 見 る 、 聞 き 、) …) 19:42 [ だれ•どこから•いつから ] + [ ともなく • ともなし ] không biết là ai, từ đâu, từ khi … 20:18 N / V ま す + あ ら な さ る trong khi vẫn còn 20:55 き ら い あ る Anh ấy có thói quen, anh ấy có tính cách, anh ấy có khuyết tật 21:36 N / V ま が すま す て ら = く い で に 22:19 か た が た Nhân dịp (hành động di chuyển với hai mục đích) 23:00 か た わ ら bên cạnh 23:47 と た が た trong khi (Yus: 9, 23:47 と た が ろ を をを ろ, を 4) あ り nếu chỉ, nhưng (bày tỏ cảm xúc tiếc nuối) 25:23 お る い え ngay cả khi, ngay cả khi 25:57 ち れ ろ ど も ngay cả khi … ngay cả khi (bày tỏ ý định, lời thề) phán quyết của diễn giả) と と 35) と 、 も や Hãy tưởng tượng, hãy nghĩ 27:14 と ア ウ ア Nếu … thì 27:52 V た ら + 最好 một lần, Cứ 28: 28 よ う か る Với tốc độ này, 29:06 な わ け る / ((け ぎ け る / ((け し け る / () Không (vâng) … không được 29:44 又 く け ら Nếu tốt hơn … thì 30:20 Vnayomo も / VN Không thành vấn đề … Rengoku: が に 理由 が が 理由 が 理由 が に に に 理由 が に 理由 に よ よ よ う よ う よ う ま ま い よ う よ う ま い に う よ う ま い ま い よ う う ま い (ảnh hưởng)で / で う ろ hè … 32:13 V た つ ん Ngay cả khi nó … nó (vô dụng) 32:53 ば ~ で / け ら ~ で / た ら ~ た で 3 3:28 V + べ く = ば ~ で / な ら ~ で / た ら ~ た で 33:28 V + べ く = ば た: 08 お た ま す Đến cuối (tuyệt vời, nỗ lực) 34:41 FEMININE て て là bằng đến 35:20 V ば こ そ Là vì ​​… đây là 36:00 と 䋝 た Tại sao, Tại sao 36:38 か か か あ か ま い し tại sao không phải .. 37:16 vì k rồi sẽ xấu hổ, bị đánh giá thấp ) 37:56 ゆ え に = か ま と 39:04 に ~ な い / あ て ~ な い Ngay cả khi tôi muốn … Tôi không thể 39:39 VU / VU không thể ở lại mãi mãi 40:20 V る + べ く な い Làm thế nào tất nhiên không thể cấm 40:56 べ か ら ず / べ か ら ざ る, k không thể 41:34 V る + ま じ ま じ き ま じ き, ま じ き ま じ き: 10 Ai đó + き ろ た ら 42:48 と な な る と / とđến … 43: 28. đến (Nhận xét so sánh chủ quan của người nói) 45:54 も ー し ま て hơn, hơn 46:32 V Ngay cả khi không, Ngay cả khi chưa đến 47:06 に 至 っ て / に 至 っ て も lên đến … thì (hiện thực hóa vấn đề: 39) に 至 っ て て chẳng hạn (biểu thị tình huống xấu xí) 48:18 Vuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu Cuối cùng thì 48:57 V ま す + っ け し (để nguyên, giữ nguyên.) 、 49 ゟ .. な い thậm chí, nhưng … không hề. 1 日 た り と れ 忘 れ た た し な な な た 50:10 NỮ Thậm chí, ngay cả 50:52 cũng chỉ (như thế này, tôi cảm thấy kinh hoàng, cực độ) 51:30 NOR 1 lần) cho đến 2. 1., thôi 52:09 KHÔNG bởi vì, chính xác là vì … 52:39 Number / Number + か ら す る / か ら あ る / か ら の 53:34 ま で あ る で と て ま で ま そ る だ đúng, chỉ 55:35 VẼ Nếu … nó hết / hết rồi. Ví dụ: 死 ん て し ま え え と ま で だ nếu ​​chết là hết 56:18 お お 当 た ら な い không có gì là công bằng, không có giá trị. 57:00 ĐÂY KHÔNG PHẢI LÀ SAO 57:40 に 足 る đủ để / xứng đáng 58:17 に 堪 え る に 堪 え な い k đáng đâu 58:53 と い っ た っ た と い た た っ た と い っ え る に 堪 え な っ2, 3, tức giận, xin lỗi …) 1:00:11 極 ま る / 極 ま り な い cực kỳ, cực kỳ (đánh giá tiêu cực) 1:00:54 と は (+ し つ い 、 驚 ど い 、 驚 ど い 、 驚 ど い 、 驚ど い 、 驚 ど い 、 驚 ど 、 驚 ど い 、 驚 ど い 、 驚 ど 、 驚 ど い 、 驚 ど い không bao giờ dừng lại, luôn luôn 1:02:14 に 堪 な な れ rất (vui mừng, biết ơn) 1:02:56 V て 止な な い / Dù sao đi nữa thì 1:03:40 V い な れ な い な れ い な い い な お Tất nhiên không thể là 1:04:23 N + を 禁 じ 得 な い Không thể kìm lòng được (涙 を 禁 じ 得な い) 1:05:03 NN 余 儀 な な で る な な で も な な で も な も で る LP 1: Cưỡng chế / 1 forz.

Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt) “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=CjepR4f5Nl8

Tags của Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt): #Học #theo #cách #này #nhanh #thuộc #Ngắn #gọn #dễ #hiểu #NẮM #BẮT #NGAY #NGỮ #PHÁP #新完全マスター文法Lồng #tiếng #Việt

Bài viết Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt) có nội dung như sau: MỚI: chỉnh sửa âm thanh / Đã chỉnh sửa âm thanh Nếu hình ảnh và âm thanh không khớp, vui lòng đợi một lúc để tải! Nếu hình ảnh và âm thanh không khớp, vui lòng chờ tải một số! cảm ơn bạn “thien khan tran nguyen” cho danh sách này 0:36 V る ・ が 早 い か vừa rồi 1:17 vừa rồi 2:00 V る ・ な り Vừa rồi (chủ ngữ là ngôi thứ nhất) 3) 2:33 V る ・た そ ば か ら bây giờ … sau đó (lặp lại vài lần sau đó, hàm ý phủ định) 3:11 V て か ら と て も の kể từ (sự thay đổi vẫn như vậy mãi mãi về sau) 3:49 に / っ à 4:27 に 例 も còn nữa … trong hoàn cảnh khó khăn 4:52 を 皮切 り に bắt đầu bằng, bắt đầu từ 5:31 お ん か ま て đến hết 6:10 を さ ん き, に cuối, … là kết thúc. 6:50 を も ち ま て て cho đến khi kết thúc, cho đến khi … kết thúc (văn bản chính thức) 7:30 を た さ ん だ だ cùng lắm là 8:10 を は は い い い い い い な い い trong … có thể như vậy tuyệt vời. 9:30 に と ど ま る か không chỉ dừng lại ở … 10:00 き ろ ろ か không có A mà còn có B. 10:40 も さ た り な ら な ん rồi .. mà còn có は ろ か (hoặc 11: 2) A, B cùng loại) 12:05 で あ あ … で あ あ / と き で き で で で で あ で で あ で … で あ あ / と き で で で で で あ で あ で … で あ あ で あ い / ok tất cả ứng dụng tốt đẹp 13:17 と い に に … と い に に Bất kể đó là A hay B (tất cả đều có trạng thái giống nhau) 13:58 い か ん だ dựa trên 14:35 ん か に か か る か か /い か ん に よ る か / い か ん を と か か Không cần biết 15:35 を で と を よ か か / い か ん を と か か Bất kể điều gì 15:35 を を と か か giữ chặt. Đừng tự ý sử dụng) 16:56 な ら い ざ し る ま Nếu là A thì đừng nói gì cả … nhưng 17:36 VU + ん な ん だ だ as 18:15 と ば に as … (trích dẫn) 18:55 と と し な に / tình cờ, tình cờ (làm gì đó. Dùng với động từ 見 る 、 聞 き 、) …) 19:42 [ だれ•どこから•いつから ] + [ ともなく • ともなし ] không biết là ai, từ đâu, từ khi … 20:18 N / V ま す + あ ら な さ る trong khi vẫn còn 20:55 き ら い あ る Anh ấy có thói quen, anh ấy có tính cách, anh ấy có khuyết tật 21:36 N / V ま が すま す て ら = く い で に 22:19 か た が た Nhân dịp (hành động di chuyển với hai mục đích) 23:00 か た わ ら bên cạnh 23:47 と た が た trong khi (Yus: 9, 23:47 と た が ろ を をを ろ, を 4) あ り nếu chỉ, nhưng (bày tỏ cảm xúc tiếc nuối) 25:23 お る い え ngay cả khi, ngay cả khi 25:57 ち れ ろ ど も ngay cả khi … ngay cả khi (bày tỏ ý định, lời thề) phán quyết của diễn giả) と と 35) と 、 も や Hãy tưởng tượng, hãy nghĩ 27:14 と ア ウ ア Nếu … thì 27:52 V た ら + 最好 một lần, Cứ 28: 28 よ う か る Với tốc độ này, 29:06 な わ け る / ((け ぎ け る / ((け し け る / () Không (vâng) … không được 29:44 又 く け ら Nếu tốt hơn … thì 30:20 Vnayomo も / VN Không thành vấn đề … Rengoku: が に 理由 が が 理由 が 理由 が に に に 理由 が に 理由 に よ よ よ う よ う よ う ま ま い よ う よ う ま い に う よ う ま い ま い よ う う ま い (ảnh hưởng)で / で う ろ hè … 32:13 V た つ ん Ngay cả khi nó … nó (vô dụng) 32:53 ば ~ で / け ら ~ で / た ら ~ た で 3 3:28 V + べ く = ば ~ で / な ら ~ で / た ら ~ た で 33:28 V + べ く = ば た: 08 お た ま す Đến cuối (tuyệt vời, nỗ lực) 34:41 FEMININE て て là bằng đến 35:20 V ば こ そ Là vì ​​… đây là 36:00 と 䋝 た Tại sao, Tại sao 36:38 か か か あ か ま い し tại sao không phải .. 37:16 vì k rồi sẽ xấu hổ, bị đánh giá thấp ) 37:56 ゆ え に = か ま と 39:04 に ~ な い / あ て ~ な い Ngay cả khi tôi muốn … Tôi không thể 39:39 VU / VU không thể ở lại mãi mãi 40:20 V る + べ く な い Làm thế nào tất nhiên không thể cấm 40:56 べ か ら ず / べ か ら ざ る, k không thể 41:34 V る + ま じ ま じ き ま じ き, ま じ き ま じ き: 10 Ai đó + き ろ た ら 42:48 と な な る と / とđến … 43: 28. đến (Nhận xét so sánh chủ quan của người nói) 45:54 も ー し ま て hơn, hơn 46:32 V Ngay cả khi không, Ngay cả khi chưa đến 47:06 に 至 っ て / に 至 っ て も lên đến … thì (hiện thực hóa vấn đề: 39) に 至 っ て て chẳng hạn (biểu thị tình huống xấu xí) 48:18 Vuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu Cuối cùng thì 48:57 V ま す + っ け し (để nguyên, giữ nguyên.) 、 49 ゟ .. な い thậm chí, nhưng … không hề. 1 日 た り と れ 忘 れ た た し な な な た 50:10 NỮ Thậm chí, ngay cả 50:52 cũng chỉ (như thế này, tôi cảm thấy kinh hoàng, cực độ) 51:30 NOR 1 lần) cho đến 2. 1., thôi 52:09 KHÔNG bởi vì, chính xác là vì … 52:39 Number / Number + か ら す る / か ら あ る / か ら の 53:34 ま で あ る で と て ま で ま そ る だ đúng, chỉ 55:35 VẼ Nếu … nó hết / hết rồi. Ví dụ: 死 ん て し ま え え と ま で だ nếu ​​chết là hết 56:18 お お 当 た ら な い không có gì là công bằng, không có giá trị. 57:00 ĐÂY KHÔNG PHẢI LÀ SAO 57:40 に 足 る đủ để / xứng đáng 58:17 に 堪 え る に 堪 え な い k đáng đâu 58:53 と い っ た っ た と い た た っ た と い っ え る に 堪 え な っ2, 3, tức giận, xin lỗi …) 1:00:11 極 ま る / 極 ま り な い cực kỳ, cực kỳ (đánh giá tiêu cực) 1:00:54 と は (+ し つ い 、 驚 ど い 、 驚 ど い 、 驚 ど い 、 驚ど い 、 驚 ど い 、 驚 ど 、 驚 ど い 、 驚 ど い 、 驚 ど 、 驚 ど い 、 驚 ど い không bao giờ dừng lại, luôn luôn 1:02:14 に 堪 な な れ rất (vui mừng, biết ơn) 1:02:56 V て 止な な い / Dù sao đi nữa thì 1:03:40 V い な れ な い な れ い な い い な お Tất nhiên không thể là 1:04:23 N + を 禁 じ 得 な い Không thể kìm lòng được (涙 を 禁 じ 得な い) 1:05:03 NN 余 儀 な な で る な な で も な な で も な も で る LP 1: Cưỡng chế / 1 forz.

#1 Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt) Mới Nhất

Từ khóa của Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt): mẹo nhanh

Thông tin khác của Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt):
Video này hiện tại có 769 lượt view, ngày tạo video là 2022-10-13 23:27:04 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=CjepR4f5Nl8 , thẻ tag: #Học #theo #cách #này #nhanh #thuộc #Ngắn #gọn #dễ #hiểu #NẮM #BẮT #NGAY #NGỮ #PHÁP #新完全マスター文法Lồng #tiếng #Việt

Cảm ơn bạn đã xem video: Học theo cách này nhanh thuộc! Ngắn gọn dễ hiểu! NẮM BẮT NGAY NGỮ PHÁP N1 新完全マスター文法(Lồng tiếng Việt).